Biến tiếng Tây Ban Nha trở thành riêng của bản thân bạn

Không quá khó để biến tiếng Tây Ban Nha trở thành của riêng bạn. Hãy rèn luyện cho mình kỹ năng phát âm từ vựng Tây Ban Nha thường xuyên trong các hoạt động giao tiếp hằng ngày.

Người tạo: admin

Một phần nhỏ trong tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng Tây Ban Nha, điều này là hoàn toàn đúng. Đối với tiếng Anh, giống như hầu hết các ngôn ngữ, đã được mở rộng qua nhiều năm thông qua việc đồng hoá các từ từ những ngôn ngữ khác. Khi người dân của các ngôn ngữ khác nhau lẫn lộn, chắc chắn một số từ của một ngôn ngữ sẽ trở thành từ của người kia.

Việc này không đòi hỏi một người nghiên cứu từ nguyên học để xem một trang Web tiếng Tây Ban Nha (hoặc các trang web bằng ngôn ngữ khác gần đây) để xem tiếng Anh như thế nào, đặc biệt liên quan đến các chủ đề kỹ thuật đang lan rộng.
 

Học cách phát âm tiếng Tây Ban Nha cơ bản
Học tiếng Tây Ban Nha cơ bản


> > Xem thêm: Hệ thống giáo dục và cuộc sống ở Tây Ban Nha
 

Học từ vựng tiếng Tây Ban Nha


Những từ vựng phổ biến trong tiếng Tây Ban Nha


Và trong khi tiếng Anh bây giờ có thể cho nhiều từ hơn các ngôn ngữ khác hơn là tiếp thu, điều này không phải lúc nào cũng đúng. Đối với các từ vựng tiếng Anh ngày nay cũng phong phú nhưng nó là chủ yếu bởi vì nó chấp nhận từ ngữ Latinh (chủ yếu là bằng tiếng Pháp). Nhưng cũng có một phần nhỏ trong tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng Tây Ban Nha.

Nhiều từ khi học tiếng Tây Ban Nha đã đến với chúng tôi từ ba nguồn chính. Như bạn có thể giả thuyết từ danh sách dưới đây, nhiều người trong số họ đã nhập tiếng Anh Mỹ vào những ngày đầu của những người cao bồi Mexico hoặc Tây Ban Nha làm việc tại khu vực Tây Nam Hoa Kỳ hiện nay. Từ tiếng Caribbean có nguồn gốc tiếng Anh thông qua thương mại.
 

Các phương pháp học tiếng Tây Ban Nha
Các phương pháp học tiếng Tây Ban Nha


Nguồn chính thứ ba là tên của thực phẩm có tên không có tiếng Anh tương đương, vì sự trộn lẫn văn hoá đã mở rộng chế độ ăn uống cũng như từ vựng của chúng ta. Như bạn thấy, nhiều từ đã thay đổi ý nghĩa khi nhập tiếng Anh, thường bằng cách áp dụng một ý nghĩa hẹp hơn so với ngôn ngữ gốc.

Dưới đây là một danh sách, không hoàn toàn là hoàn chỉnh, của các khoản vay từ vựng Tây Ban Nha đã đồng hóa mình vào từ vựng tiếng Anh. Như đã lưu ý, một số trong đó đã được thông qua thành tiếng Tây Ban Nha từ nơi khác trước khi chúng được truyền sang tiếng Anh.
 

Học từ vựng tiếng Tây Ban Nha như thế nào?
Học từ vựng Tây Ban Nha như thế nào?


> > Xem thêm: Học tiếng Tây Ban Nha với 10 phút mỗi ngày

Mặc dù hầu hết trong số họ giữ lại chính tả và thậm chí (nhiều hoặc ít) cách phát âm tiếng Tây Ban Nha, tất cả đều được công nhận là từ tiếng Anh của ít nhất một nguồn tham khảo:

Adios (từ adiós)
 
Adobe (ban đầu là coptic tobe, "brick")
 
Aficionado
 
Albino
 
Alcove (từ alcoba Tây Ban Nha, ban đầu là tiếng Ả Rập al-qubba)
 
Alfalfa (ban đầu là tiếng Ả-rập al-fasfasah) Nhiều từ tiếng Anh bắt đầu bằng "al" ban đầu là tiếng Ả Rập, và nhiều người có thể đã có một kết nối bằng tiếng Tây Ban Nha để trở thành tiếng Anh)
 
Alpaca (động vật tương tự như một con bò điên, từ Aymara allpaca)
 
Armadillo (theo nghĩa đen là "vũ khí nhỏ")
 
Arroyo (chủ nghĩa khu vực tiếng Anh cho "dòng")
 

Trao đổi và học tiếng Tây Ban Nha
Trao đổi và học tiếng Tây Ban Nha


Bajada (một thuật ngữ địa chất liên quan đến một loại dốc phù sa ở chân núi, từ bajada, nghĩa là "dốc")

Bandoleer (loại vành đai, từ bandolera)

Barbecue(từ barbacoa, một từ có nguồn gốc Caribbean)

Barracuda

Bonanza (mặc dù bonanza của Tây Ban Nha có thể được sử dụng đồng nghĩa với tiếng Anh đồng nghĩa, nó thường có nghĩa là "bình tĩnh biển" hoặc "thời tiết tốt")

Booby (từ bobo, có nghĩa là "ngớ ngẩn" hoặc "ích kỷ")

Bravo (từ tiếng Ý hoặc tiếng Tây Ban Nha cũ)

Bronco (có nghĩa là "hoang dã" hoặc "thô" bằng tiếng Tây Ban Nha)

Buckaroo (có thể từ vaquero, "cowboy")

Bunco (có thể từ banco, "bank")

Burrito (nghĩa đen là "con lừa nhỏ")

Burro
 

Những phương pháp học tiếng Tây Ban Nha cơ bản nhất
Những phương pháp học tiếng Tây Ban Nha cơ bản nhất


Canary (Canario Old Spanish canario nhập tiếng Anh bằng tiếng Pháp canarie)

Canasta (từ tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là "giỏ hàng")

Canoe (từ ban đầu là Caribbean)

Canyon (từ cañón)

Castanet (từ castañeta)

Chaparral (từ chaparro, một cây sồi thường xanh)

Chaps (từ chaparreras Mexico tiếng Tây Ban Nha)

Chihuahua (giống chó được đặt tên theo thành phố và bang của Mexico)

Chile relleno (thức ăn Mexico)

Chili con carne (con carne có nghĩa là "với thịt")

Sôcôla (ban đầu xocolatl, từ Nahuatl, một ngôn ngữ Mexico bản địa)

Churro (thức ăn Mexico)
 

Ôn luyện các loại từ vựng tiếng Tây Ban Nha
Ôn luyện các loại từ vựng Tây Ban Nha

cilantro

Cinch (từ cincho, "vành đai")

Cocain (từ coca, từ Quechua kúka)

Coco (loại cây, từ icaco, ban đầu Arawak ikaku từ vùng Caribbean)

Condor (có nguồn gốc từ Quechua, một ngôn ngữ Nam Mỹ bản địa)

Conquistador

Coyote (từ chó sói Nahuatl)

Creole (từ criollo)

Criollo (thuật ngữ tiếng Anh dùng để chỉ một người bản địa đến Nam Mỹ, thuật ngữ Tây Ban 

Dago (cụm từ dân tộc xúc phạm đến từ Diego)

Dengue (tiếng Tây Ban Nha nhập khẩu từ từ tiếng Swahili)

(Một loại bão gió có thể tìm thấy ở vùng Trung Tây Hoa Kỳ)

Desperado

Dorado (loại cá)
 

Rèn luyện cách phát âm tiếng Tây Ban Nha
Rèn luyện cách phát âm tiếng Tây Ban Nha


El Niño (mẫu thời tiết, có nghĩa là "Con trẻ" do sự xuất hiện của nó vào khoảng Giáng sinh)

Enchilada (phân từ của enchilar, "để mùa với ớt")

Fajita (nhỏ của faja, một vành đai hoặc sash, có thể được đặt tên như vậy là do dải thịt)

Fiesta (bằng tiếng Tây Ban Nha, có nghĩa là một bữa tiệc, một bữa tiệc, một bữa tiệc hay một lễ hội)

Filibuster (từ filibustero, có nguồn gốc từ tiếng Hà Lan vrijbuiter, "cướp biển")

Flan (một loại custard)

Flauta (một tortilla chiên, cuộn)

Frijol (chủ nghĩa khu vực tiếng Anh cho đậu)

Galleon (từ tiếng Tây Ban Nha galeón)

Garbanzo (loại đậu)

Guacamole (có nguồn gốc từ Nahuatl ahuacam, "avocado" và molli, "sauce")

Habanero (một loại hạt tiêu, trong tiếng Tây Ban Nha, từ dùng để chỉ một cái gì đó từ Havana)

Hacienda (tiếng Tây Ban Nha, tiếng hông ban đầu là im lặng)

Hoosegow (từ lóng cho một tù nhân đến từ juzgado Tây Ban Nha, phân từ juzgar, "phán xét")

Huarache (loại sandal)
 

Học tiếng Tây Ban Nha cho người mới bắt đầu
Học tiếng Tây Ban Nha cho người mới bắt đầu


Iguana (có nguồn gốc từ Arawak và Carib iwana)

Jaguar (từ tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha, có nguồn gốc từ Guarani yaguar)

Jerky (từ thịt khô xuất phát từ charqui, đến lượt nó đến từ tiếng Quechua ch'arki)

Jicama (gốc từ Nahuatl)

Lariat (từ la reata, "the lasso")

Lasso (từ lazo)

Llama (có nguồn gốc từ Quechua)

Machismo

Macho (macho thường có nghĩa đơn giản chỉ là "đàn ông" bằng tiếng Tây Ban Nha)

Manatee (từ manatí, ban đầu từ Carib)

Mano a mano (nghĩa đen là "tay để tay")

Margarita (tên của một người phụ nữ có nghĩa là "daisy")

Mariachi (một loại nhạc truyền thống của Mexico, hoặc một nhạc sĩ)

Marijuana (thường là mariguana hoặc marihuana bằng tiếng Tây Ban Nha)

Matador (nghĩa đen là "kẻ giết người")

Menudo (thức ăn Mexico)

Mesa (tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là "bảng", nhưng nó cũng có thể có nghĩa là "tableland", nghĩa tiếng Anh.)

Mesquite (tên cây ban đầu từ Nahuatl mizquitl)

Mulatto (từ mulato)

Mustang (từ mestengo, "stray")
 

Tìm hiểu phương pháp học tiếng Tây Ban Nha tốt nhất
Tìm hiểu phương pháp học tiếng Tây Ban Nha tốt nhất cho trẻ em

Nacho

Nada (không có gì)

Nopal (loại xương rồng, từ Nahuatl nohpalli)

Ocelot (ban đầu là Nahuatl oceletl, từ này đã được thông qua sang tiếng Tây Ban Nha và sau đó là tiếng Pháp trước khi trở thành một từ tiếng Anh)

Olé (bằng tiếng Tây Ban Nha, dấu chấm than có thể được sử dụng ở những nơi khác ngoài đấu bò)

Oregano (từ orégano)

Paella (một món cơm gia vị kiểu Tây Ban Nha)

Palomino (ban đầu có nghĩa là chim bồ câu trắng ở Tây Ban Nha)

Patio (tiếng Tây Ban Nha, từ thường dùng nhất là sân.)

Peccadillo (từ pecadillo, nhỏ của pecado, "tội lỗi")

Peso (Mặc dù ở tiếng Tây Ban Nha peso cũng là một đơn vị tiền tệ, nhưng nói chung nó có nghĩa là một trọng lượng.)

Peyote (ban đầu là Nahuatl peyotl)

Picaresque (từ picaresco)

Pickaninny (cụm từ tấn công, từ pequeño, "small")

Pinole (một bữa ăn làm từ ngũ cốc và đậu, ban đầu là Nahuatl pinolli)

Pinta (bệnh nhiệt đới)

Pinto (tiếng Tây Ban Nha cho "phát hiện" hoặc "sơn")
 

Cách học từ vựng tiếng Tây Ban Nha dễ thuộc, dễ nhớ
Cách học từ vựng Tây Ban Nha dễ thuộc, dễ nhớ

Piñata

Piña colada (nghĩa đen là "dứa căng")

Piñon (loại cây thông, đôi khi được đánh vần "pinyon")

Plantain (từ plátano hoặc plántano)

Poncho (tiếng Tây Ban Nha đã thông qua từ Araucanian, một ngôn ngữ Nam Mỹ bản địa)

Pronto (từ tính từ hay trạng từ có nghĩa là "nhanh" hoặc "nhanh chóng")

Pueblo (tiếng Tây Ban Nha, từ có thể có nghĩa đơn giản là "người")

Puma (nguyên bản từ Quechua)

Punctilio (từ puntillo, "điểm nhỏ", hoặc có thể từ tiếng Ý puntiglio)

Quadroon (từ cuaterón)

Quesadilla

Quirt (loại roi roi, có nguồn gốc từ cuarta Tây Ban Nha)

Reefer (tiếng lóng của thuốc, có thể từ tiếng Tây Ban Nha grifa của Tây Ban Nha, "marijuana")

Remuda (chủ nghĩa khu vực để tiếp sức cho ngựa)

Renegade (từ renegado)

Rodeo

Rumba (từ rumbo, ban đầu đề cập đến quá trình của một con tàu và, bằng cách mở rộng, sự vui vẻ trên tàu)


Học cách phát âm tiếng Tây Ban Nha cho người mới bắt đầu
Học cách phát âm tiếng Tây Ban Nha cho người mới bắt đầu


Salsa (Ở Tây Ban Nha, hầu hết các loại nước sốt hoặc nước sốt có thể được gọi là salsa.)

Sarsaparilla (từ zarza, "bramble," và parrilla, "nho nhỏ")

Sassafras (từ sasafrás)

Savanna (từ tiếng Tây Ban Nha çavana lỗi thời, ban đầu là Taino zabana, "grassland")

Serape (chăn kiểu Mexico)

Serrano (loại hạt tiêu)

Siesta

Sombrero (Trong tiếng Tây Ban Nha, từ, được bắt nguồn từ sombra, "bóng râm", có thể có nghĩa là hầu như bất kỳ loại mũ, không chỉ là mũ Mexico truyền thống rộng rimmed.)

Spaniel (cuối cùng là từ hispania, cùng gốc rễ đã cho chúng ta những từ "Tây Ban Nha" và español)

Stevedore (từ estibador, người stows hoặc gói mọi thứ)

Stockade (từ nguồn gốc tiếng Pháp của estacada Tây Ban Nha, "hàng rào" hoặc "kho")

Taco (taco) Ở Tây Ban Nha, một loại taco có thể dùng để chỉ một cái nắp, phích cắm hoặc phiến, nói cách khác, taco ban đầu có nghĩa là một miếng thức ăn, thật vậy, ở Mexico, nhiều loại tacos gần như vô tận, đa dạng hơn thịt bò, Rau diếp và phô mai kết hợp thức ăn nhanh kiểu Mỹ.)

Tamale (tiếng Tây Ban Nha cho món ăn Mexico này là tamal) Tiếng Anh xuất phát từ một biến thể sai lầm của số nhiều ở Tây Ban Nha, tamales.)

Tamarillo (loại cây, có nguồn gốc từ tomatillo, một loại cà chua nhỏ)
 

Phương pháp học tiếng Tây Ban Nha tại nhà hiệu quả
Rèn luyện tiếng Tây Ban Nha hiệu quả

Tango

Tejano (loại nhạc)

Tequila (được đặt tên theo một thị trấn Mexico có cùng tên)

Tomatillo

Toreador

Tortilla (trong tiếng Tây Ban Nha, một con trăn thường là một tortilla)

Vamoose (từ vamos, một dạng "đi")

Vanilla (từ vainilla)

Vaquero (chủ nghĩa khu vực của Anh cho một chàng cao bồi)

Vicuña (động vật tương tự như một con lừa, từ Quechua wikuña)

Vigilante (từ tính từ cho "cảnh giác")

Vinegarroon (từ vinagrón)

Wrangler (một số nguồn nói rằng từ bắt nguồn từ Caballerango tiếng Tây Ban Nha Mexico, một trong những người ngựa ngựa, trong khi các nguồn khác nói rằng từ này đến từ tiếng Đức)

Yucca (từ yuca, ban đầu là từ Caribbean)

Zapateado (một loại nhảy nhấn mạnh phong trào của gót chân)
 

Cách phát âm tiếng Tây Ban Nha cơ bản nhất
Dạy tiếng Tây Ban Nha ngay từ nhỏ cho bé


> > Xem thêm: Học tiếng Tây Ban Nha với 10 phút mỗi ngày

Để biến tiếng Tây Ban Nha trở thành của bạn một cách dễ dàng, bạn cần có những phương pháp học tiếng Tây Ban Nha cơ bản và cụ thể nhất. Chúc các bạn học tiếng Tây Ban Nha thật tốt và đạt được kết quả như mong muốn!

Tags: các nước nói tiếng tây ban nha, có nên học tiếng tây ban nha, tầm quan trọng của tiếng tây ban nha, so sánh tiếng pháp và tiếng tây ban nha, nên học tiếng đức hay tây ban nha, quốc gia có nhiều người nói tiếng tây ban nha nhất, tiếng tây ban nha dịch, tiếng tây ban nha giao tiếp

Tin cùng chuyên mục

Bình luận